Hotline: 0913 268 218
Lưu ý: Giá này là tham khảo để có giá tốt nhất xin liên hệ.
Xe trộn bê tông Howo cabin H3 – 5m3 – sản phẩm xe chuyên dụng phổ biến tại thị trường Việt Nam, chuyên phục vụ cho các công trình nhỏ, các công trình dân sinh, các công trình xây dựng có cung đường di chuyển nhỏ, hẹp. Xe trộn HOWO 5m3 tạo nên sự khác biệt bởi thiết kế nhỏ gọn, cấu hình phù hợp và hệ thống thuỷ lực bền bỉ.
Xe trộn H3 130 5m3 là sản phẩm mới nhất từ tập đoàn SINOTRUK, dòng xe bồn trộn bê tông được Ô tô Đông Dương nhập khẩu nguyên chiếc 100% và phân phối tại thị trường Việt Nam.
Nội dung chính
Xe trộn H3 130 5M3 sử dụng động cơ Yuchai tiết kiệm nhiên liệu, công suất 130Hp, bền bỉ kết hợp với hộp số và hệ thống cầu phù hợp, nâng cao khả năng truyền dẫn momen xoắn, tạo thành một phối bộ mạnh mẽ, khoẻ khoắn.
TẠI SAO NÊN CHỌN XE TRỘN BÊ TÔNG TẠI ĐÔNG DƯƠNG?
Thông tin liên hệ và tư vấn mua xe quý khách hàng vui lòng liên hệ:
Hotline: 0913.268.218
Email: xuatnhapkhaudongduong@gmail.com
Loại xe | Xe trộn bê tông 5m3 HOWO |
Model | – ZZ5168GJBE3615E1 |
Động cơ | – Kiểu loại: YC4D130-50, tiêu chuẩn khí thải EURO V
– Diesel 4 kỳ, phun nhiên liệu điện tử – 4 xi lanh thẳng hàng làm mát bằng nước, turbo tăng áp và làm mát trung gian – Công suất cực đại:96 kW/ 130HP tại vòng quay 2800 rpm – Momen cực đại: 1500 (Nm), 1100-1600 (Vòng/phút) – Đường kính hành trình pistol: 126 x 130 (mm) – Dung tích xy lanh: 4214 cm3 – Lượng dung dịch cung cấp làm mát lâu dài: 40 L – Nhiệt độ mở van hằng nhiệt: 80ºC – Máy nén khí kiểu 2 xy lanh |
Li hợp | – Li hợp lõi lò xo đĩa đơn ma sát khô, đường kính 430 mm, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
Hộp số | – Model: 0FB58, 5 số tiến, 1 số lùi |
Cầu trước | – Loại OCA39 (Cầu 3 tấn) |
Cầu sau | – Loại OCB97 (Cầu dầu 9 tấn), Tỉ số truyền 6.88 |
Khung xe | – Khung xe song song dạng nghiêng, tiết diện hình chữ U300 x 80 x (8 + 8) (mm), chassis 2 lớp dày chắc chắn, các khung gia cường, tối luyện ở nhiệt độ cao bảo đảm chống cong võng, các khớp ghép nối được tán rive. |
Hệ thống lái | – Tay lái trợ lực thủy lực, do hãng BOSCH sản xuất, model ZF8118 |
Hệ thống phanh | – Phanh chính: Phanh tang trống, dẫn động 2 đường khí nén
– Phanh đỗ xe: Phanh lốc kê, dẫn động khí nén tác dụng lên bánh sau – Phanh khí xả động cơ: Kiểu van bướm, dẫn động khí nén |
Bánh xe và kiểu loại | – Cỡ lốp: 8.25R-20 (Lốp bố thép có săm, nhãn hiệu lốp 2 đồng tiền, chịu tải tốt, phù hợp với địa hình khắc nghiệt)
– Số lốp: 02 lốp trước và 04 lốp sau, 01 lốp dự phòng |
Cabin | – Cabin V7G, có 1 giường nằm, có thể lật nghiêng về phía trước 55º, táp lô ốp gỗ, bảng đồng hồ trung tâm có hiển thị điện tử, tay lái điều chỉnh được, có hệ thống thông gió và tỏa nhiệt, còi hơi, hệ thống điều hòa không khí tự động… |
Hệ thống nhíp | – Nhíp trước: 9 lá, có gối đỡ cao su
– Nhíp sau: 12 lá, hệ thống quang nhíp kép, có gối đỡ cao su |
Thể tích trộn | – Bồn trộn thể tích 5m3, có thể chưa 6,5m3 trên đường bằng
– Bồn trôn do CIMC sản xuất – Mác thép BW300TP, thép siêu cứng, chống mài mòn, có độ cặn rất nhỏ sau khi xả tải – Bề dày của bồn trộn 3,5- 4 mm |
Hệ thống điện | – Điện áp 24V, máy khởi động: 24V; 5.4 Kw
– Máy phát điện 28V, 1540 W – Ắc quy: 2 x 12V, 165Ah – Có hệ thống chống chập cháy do có tia lửa điện gây ra |
Kích thước | – Chiều dài cơ sở: 3650 (mm)
– Vệt bánh trước: 1750 (mm) – Vệt bánh sau: 1725 (mm) – Kích thước tổng thể: 7420 x 2500 x 3630 (mm) |
Bơm thủy lực | – Hiệu EATON, Liên Doanh Mỹ |
Đặc tính chuyển động | – Tốc độ lớn nhất: 80 km/h
– Độ dốc lớn nhất vượt được: 25% – Khoảng sáng gầm xe: 320 mm – Bán kính quay vòng nhỏ nhất: 23 m – Dung tích thùng chứa nhiên liệu: 400 L. |
Reviews
There are no reviews yet.